Bộ Thông tin và Truyền thông: Kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018
Nguyễn Thị Vân Anh
2019-04-24T23:49:09-04:00
2019-04-24T23:49:09-04:00
https://stttt.dienbien.gov.vn/vi/news/chuyen-doi-so/Bo-Thong-tin-va-Truyen-thong-Ket-qua-danh-gia-xep-hang-muc-do-ung-dung-cong-nghe-thong-tin-cua-cac-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-Trung-uong-nam-2018-4115.html
/themes/default/images/no_image.gif
DIC-Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
https://stttt.dienbien.gov.vn/assets/images/logo.png
Thứ tư - 24/04/2019 23:27
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố Kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018 cụ thể như sau:
1. Chỉ số và xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ưng TT Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Năm 2018 Năm 2017 1 TP. Đà Nẵng 01 (0,871) 02 (0,716) 2 Thừa Thiên - Huế 02 (0,857) 01 (0,727) 3 Quảng Ninh 03 (0,837) 04 (0,703) 4 Bình Dương 04 (0,812) 11 (0,659) 5 Lâm Đồng 05 (0,809) 03 (0,714) 6 Khánh Hòa 06 (0,807) 07 (0,678) 7 TP. Hồ Chí Minh 07 (0,795) 05 (0,688) 8 Bắc Giang 08 (0,793) 27 (0,588) 9 Thanh Hóa 09 (0,781) 17 (0,633) 10 Bình Định 10 (0,778) 26 (0,589) 11 TP. Hà Nội 11 (0,774) 12 (0,656) 12 Phú Thọ 12 (0,773) 19 (0,624) 13 An Giang 13 (0,772) 08 (0,677) 14 TP. Cần Thơ 14 (0,745) 21 (0,614) 15 Ninh Thuận 15 (0,733) 40 (0,546) 16 Ninh Bình 16 (0,723) 50 (0,504) 17 Thái Nguyên 17 (0,721) 30 (0,578) 18 Hải Dương 18 (0,714) 31 (0,572) 19 Thái Bình 19 (0,701) 25 (0,594) 20 Hưng Yên 20 (0,695) 38 (0,558) 21 Tiền Giang 21 (0,690) 09 (0,665) 22 Nam Định 22 (0,685) 52 (0,485) 23 Gia Lai 23 (0,680) 24 (0,602) 24 Bà Rịa - Vũng Tàu 24 (0,677) 18 (0,633) 25 Bắc Ninh 25 (0,665) 14 (0,649) 26 Bắc Kạn 26 (0,662) 13 (0,651) 27 Hậu Giang 27 (0,655) 59 (0,448) 28 Lào Cai 28 (0,654) 06 (0,679) 28 Long An 28 (0,654) 37 (0,559) 30 TP. Hải Phòng 30 (0,647) 44 (0,543) 31 Đắk Lắk 31 (0,637) 48 (0,525) 31 Quảng Nam 31 (0,637) 58 (0,457) 33 Vĩnh Long 33 (0,634) 35 (0,564) 34 Hà Tĩnh 34 (0,632) 10 (0,662) 35 Hà Giang 35 (0,628) 23 (0,606) 36 Bình Thuận 36 (0,625) 28 (0,584) 37 Tuyên Quang 37 (0,624) 40 (0,546) 37 Vĩnh Phúc 37 (0,624) 36 (0,561) 39 Tây Ninh 39 (0,618) 22 (0,609) 40 Hà Nam 40 (0,611) 34 (0,565) 41 Đồng Nai 41 (0,599) 16 (0,640) 42 Phú Yên 42 (0,581) 46 (0,534) 43 Đắk Nông 43 (0,580) 32 (0,567) 44 Điện Biên 44 (0,576) 55 (0,474) 45 Cà Mau 45 (0,571) 39 (0,549) 46 Sóc Trăng 46 (0,570) 60 (0,445) 47 Quảng Trị 47 (0,567) 32 (0,567) 48 Yên Bái 48 (0,559) 47 (0,527) 49 Sơn La 49 (0,558) 43 (0,544) 50 Lạng Sơn 50 (0,556) 53 (0,476) 51 Kiên Giang 51 (0,549) 29 (0,580) 52 Quảng Ngãi 52 (0,544) 42 (0,545) 53 Quảng Bình 53 (0,543) 45 (0,540) 54 Nghệ An 54 (0,541) 15 (0,648) 55 Bến Tre 55 (0,538) 57 (0,470) 56 Trà Vinh 56 (0,533) 49 (0,510) 57 Lai Châu 57 (0,531) 63 (0,356) 58 Hòa Bình 58 (0,529) 54 (0,475) 59 Bình Phước 59 (0,520) 62 (0,388) 60 Bạc Liêu 60 (0,512) 51 (0,490) 61 Đồng Tháp 61 (0,499) 20 (0,623) 62 Kon Tum 62 (0,471) 61 (0,432) 63 Cao Bằng 63 (0,417) 56 (0,472) 2. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương TT Tỉnh, thành phố Năm 2018 Năm 2017 1 TP. Đà Nẵng 01 (0,900) 04 (0,803) 1 Bắc Ninh 01 (0,900) 08 (0,787) 3 Thanh Hóa 03 (0,895) 18 (0,737) 4 Bắc Giang 04 (0,875) 39 (0,535) 5 Thừa Thiên - Huế 05 (0,865) 12 (0,773) 6 Đồng Nai 06 (0,850) 11 (0,776) 6 Khánh Hòa 06 (0,850) 03 (0,813) 8 Đắk Nông 08 (0,841) 26 (0,684) 9 Bắc Kạn 09 (0,839) 13 (0,763) 10 Tây Ninh 10 (0,830) 23 (0,704) 11 Lạng Sơn 11 (0,823) 55 (0,438) 12 Quảng Bình 12 (0,818) 52 (0,444) 13 Thái Nguyên 13 (0,803) 24 (0,698) 13 Vĩnh Phúc 13 (0,803) 38 (0,536) 15 Hà Tĩnh 15 (0,801) 26 (0,684) 16 Bình Dương 16 (0,800) 05 (0,802) 17 Phú Thọ 17 (0,799) 22 (0,707) 18 Lâm Đồng 18 (0,775) 01 (0,822) 19 Hòa Bình 19 (0,764) 57 (0,425) 20 Kon Tum 20 (0,759) 51 (0,447) 21 Quảng Ninh 21 (0,750) 06 (0,795) 21 TP. Hà Nội 21 (0,750) 07 (0,793) 23 Hà Giang 23 (0,745) 32 (0,648) 24 Hải Dương 24 (0,742) 09 (0,785) 24 Lào Cai 24 (0,742) 02 (0,814) 26 TP. Hồ Chí Minh 26 (0,725) 10 (0,783) 27 Hưng Yên 27 (0,712) 53 (0,440) 28 Yên Bái 28 (0,703) 36 (0,558) 29 Hậu Giang 29 (0,702) 62 (0,359) 30 Ninh Bình 30 (0,700) 48 (0,479) 31 Cà Mau 31 (0,694) 45 (0,486) 32 Thái Bình 32 (0,693) 16 (0,742) 33 Ninh Thuận 33 (0,692) 40 (0,533) 34 Quảng Nam 34 (0,687) 54 (0,439) 35 Đắk Lắk 35 (0,686) 49 (0,467) 36 Phú Yên 36 (0,680) 44 (0,493) 37 Nghệ An 37 (0,677) 18 (0,737) 38 Bình Thuận 38 (0,675) 35 (0,566) 39 Bình Định 39 (0,669) 41 (0,531) 40 Quảng Ngãi 40 (0,662) 49 (0,467) 41 Bà Rịa - Vũng Tàu 41 (0,655) 14 (0,752) 42 Vĩnh Long 42 (0,649) 30 (0,658) 43 Hà Nam 43 (0,648) 28 (0,675) 44 TP. Cần Thơ 44 (0,641) 20 (0,726) 45 Gia Lai 45 (0,638) 24 (0,698) 46 Tiền Giang 46 (0,632) 17 (0,741) 47 Long An 47 (0,629) 47 (0,481) 48 Cao Bằng 48 (0,627) 43 (0,496) 49 Sóc Trăng 49 (0,619) 42 (0,511) 50 Điện Biên 50 (0,610) 61 (0,391) 51 Quảng Trị 51 (0,598) 31 (0,649) 52 Bạc Liêu 52 (0,585) 34 (0,610) 53 TP. Hải Phòng 53 (0,584) 59 (0,406) 54 Sơn La 54 (0,579) 29 (0,666) 55 Trà Vinh 55 (0,563) 37 (0,546) 56 Đồng Tháp 56 (0,554) 21 (0,723) 57 An Giang 57 (0,550) 15 (0,746) 58 Bình Phước 58 (0,524) 63 (0,313) 59 Nam Định 59 (0,481) 60 (0,395) 60 Kiên Giang 60 (0,451) 33 (0,624) 61 Tuyên Quang 61 (0,432) 46 (0,485) 62 Lai Châu 62 (0,418) 56 (0,426) 63 Bến Tre 63 (0,400) 58 (0,419) 3. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương TT Tỉnh, thành phố Năm 2018 Năm 2017 1 TP. Đà Nẵng 01 (0,926) 01 (0,920) 2 Thừa Thiên - Huế 02 (0,897) 05 (0,900) 3 Quảng Ninh 03 (0,884) 07 (0,881) 4 TP. Hồ Chí Minh 04 (0,864) 06 (0,896) 5 Khánh Hòa 05 (0,810) 08 (0,877) 6 TP. Hà Nội 06 (0,793) 13 (0,845) 7 Bình Thuận 07 (0,776) 20 (0,816) 8 Đồng Nai 08 (0,773) 32 (0,746) 9 Hà Giang 09 (0,766) 27 (0,774) 10 Hà Nam 10 (0,756) 51 (0,642) 11 Hải Dương 11 (0,755) 21 (0,813) 12 TP. Cần Thơ 12 (0,753) 40 (0,702) 13 Phú Yên 13 (0,752) 37 (0,714) 14 Long An 14 (0,750) 33 (0,731) 15 Bình Dương 15 (0,748) 42 (0,697) 16 Hưng Yên 16 (0,744) 14 (0,832) 17 Ninh Thuận 17 (0,738) 26 (0,777) 18 An Giang 18 (0,730) 15 (0,830) 19 Đắk Lắk 19 (0,725) 31 (0,760) 20 Thái Bình 20 (0,719) 35 (0,723) 21 Bà Rịa - Vũng Tàu 21 (0,715) 11 (0,856) 22 Bắc Ninh 22 (0,710) 39 (0,707) 23 Bắc Giang 23 (0,709) 09 (0,866) 24 Thanh Hóa 24 (0,706) 11 (0,856) 24 Lào Cai 24 (0,706) 03 (0,908) 26 Hậu Giang 26 (0,704) 60 (0,519) 27 Bình Định 27 (0,689) 23 (0,800) 28 Tây Ninh 28 (0,688) 28 (0,770) 29 Cà Mau 29 (0,685) 16 (0,825) 30 Quảng Nam 30 (0,683) 49 (0,643) 31 Hà Tĩnh 31 (0,682) 04 (0,907) 32 Gia Lai 32 (0,677) 25 (0,783) 33 Tiền Giang 33 (0,667) 17 (0,821) 34 Quảng Trị 34 (0,666) 41 (0,697) 35 Lâm Đồng 35 (0,662) 01 (0,920) 36 Nam Định 36 (0,660) 47 (0,646) 36 Đắk Nông 36 (0,650) 44 (0,684) 38 Hòa Bình 38 (0,648) 54 (0,627) 39 Vĩnh Phúc 39 (0,645) 22 (0,809) 40 Phú Thọ 40 (0,643) 28 (0,770) 41 Quảng Ngãi 41 (0,639) 30 (0,764) 42 Bình Phước 42 (0,633) 59 (0,523) 42 Ninh Bình 42 (0,633) 54 (0,627) 44 TP. Hải Phòng 44 (0,627) 24 (0,793) 45 Sơn La 45 (0,623) 52 (0,631) 46 Thái Nguyên 46 (0,607) 43 (0,687) 47 Bắc Kạn 47 (0,605) 18 (0,818) 48 Lạng Sơn 48 (0,587) 45 (0,664) 49 Đồng Tháp 49 (0,586) 10 (0,858) 50 Yên Bái 50 (0,564) 34 (0,724) 51 Nghệ An 51 (0,556) 19 (0,817) 52 Điện Biên 52 (0,553) 52 (0,631) 53 Bến Tre 53 (0,547) 50 (0,643) 54 Sóc Trăng 54 (0,540) 61 (0,453) 55 Vĩnh Long 55 (0,539) 57 (0,583) 56 Lai Châu 56 (0,537) 63 (0,266) 57 Tuyên Quang 57 (0,534) 36 (0,720) 58 Kiên Giang 58 (0,521) 46 (0,662) 59 Trà Vinh 59 (0,520) 48 (0,644) 60 Quảng Bình 60 (0,491) 38 (0,710) 61 Bạc Liêu 61 (0,436) 56 (0,587) 62 Cao Bằng 62 (0,393) 58 (0,556) 63 Kon Tum 63 (0,270) 62 (0,452) 4. Chỉ số vãeeos hạng hạng mục Trang/Cổng thông tin điện tử (cung cấp, cập nhật thông tin;Cắchúc năng hỗ trợ trên trang/cổng thông tin điện tử) của các tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương TT Tỉnh, thành phố Địa chỉ Website/Portal Năm 2018 Năm 2017 1 Thừa Thiên - Huế http://www.thuathienhue.gov.vn/ thuathienhue.gov.vn 01 (0,980) 02 (0,945) 2 TP. Hà Nội http://www.hanoi.gov.vn/ hanoi.gov.vn 02 (0,970) 10 (0,903) 2 Tiền Giang http://tiengiang.gov.vn/ tiengiang.gov.vn 02 (0,970) 09 (0,913) 4 Khánh Hòa khanhhoa.gov.vn 04 (0,960) 04 (0,933) 5 Bình Dương http://www.binhduong.gov.vn/ binhduong.gov.vn 05 (0,948) 01 (0,948) 6 Bình Định http://www.binhdinh.gov.vn/ binhdinh.gov.vn 06 (0,935) 03 (0,935) 7 An Giang http://www.angiang.gov.vn/ angiang.gov.vn 07 (0,928) 07 (0,918) 8 TP. Hồ Chí Minh http://www.hochiminhcity.gov.vn/ hochiminhcity.gov.vn 08 (0,925) 08 (0,915) 9 Long An http://www.longan.gov.vn/ longan.gov.vn 09 (0,923) 45 (0,783) 10 Yên Bái http://yenbai.gov.vn/ yenbai.gov.vn 10 (0,918) 13 (0,885) 11 Phú Thọ http://phutho.gov.vn/ phutho.gov.vn 11 (0,915) 05 (0,925) 12 Hà Nam hanam.gov.vn 12 (0,913) 20 (0,848) 13 Đắk Nông http://www.daknong.gov.vn/ daknong.gov.vn 13 (0,910) 16 (0,873) 13 Đồng Tháp http://www.dongthap.gov.vn/ dongthap.gov.vn 13 (0,910) 53 (0,750) 13 Trà Vinh http://www.travinh.gov.vn/ travinh.gov.vn 13 (0,910) 13 (0,885) 16 Vĩnh Phúc http://www.vinhphuc.gov.vn/ vinhphuc.gov.vn 16 (0,908) 11 (0,893) 17 TP. Đà Nẵng http://www.danang.gov.vn/ danang.gov.vn 17 (0,900) 06 (0,920) 17 Kiên Giang http://www.kiengiang.gov.vn/ kiengiang.gov.vn 17 (0,900) 16 (0,873) 19 Hưng Yên http://www.hungyen.gov.vn/ hungyen.gov.vn 19 (0,890) 30 (0,830) 20 Gia Lai http://www.gialai.gov.vn/ gialai.gov.vn 20 (0,885) 27 (0,835) 20 Đồng Nai http://www.dongnai.gov.vn/ dongnai.gov.vn 20 (0,885) 15 (0,878) 22 Bắc Ninh http://www.bacninh.gov.vn/ bacninh.gov.vn 22 (0,883) 22 (0,843) 23 Quảng Ngãi http://www.quangngai.gov.vn/ quangngai.gov.vn 23 (0,878) 18 (0,870) 24 Đắk Lắk http://www.daklak.gov.vn/ daklak.gov.vn 24 (0,875) 33 (0,820) 24 Quảng Ninh quangninh.gov.vn 24 (0,875) 51 (0,753) 26 Quảng Bình http://www.quangbinh.gov.vn/ quangbinh.gov.vn 26 (0,865) 19 (0,855) 26 Tuyên Quang http://tuyenquang.gov.vn/ tuyenquang.gov.vn 26 (0,865) 49 (0,763) 28 Vĩnh Long vinhlong.gov.vn 28 (0,863) 26 (0,838) 29 Thái Bình http://www.thaibinh.gov.vn/ thaibinh.gov.vn 29 (0,858) 21 (0,845) 30 TP. Cần Thơ http://www.cantho.gov.vn/ cantho.gov.vn 30 (0,855) 24 (0,840) 31 Nghệ An http://www.nghean.gov.vn/ nghean.gov.vn 31 (0,853) 22 (0,843) 32 Bắc Giang http://www.bacgiang.gov.vn/ bacgiang.gov.vn 32 (0,848) 38 (0,805) 32 Lào Cai http://www.laocai.gov.vn/ laocai.gov.vn 32 (0,848) 24 (0,840) 34 Cà Mau http://www.camau.gov.vn/ camau.gov.vn 34 (0,845) 27 (0,835) 35 Lạng Sơn http://langson.gov.vn/ langson.gov.vn 35 (0,843) 61 (0,683) 35 Tây Ninh http://www.tayninh.gov.vn/ tayninh.gov.vn 35 (0,843) 44 (0,788) 37 Sóc Trăng http://www.soctrang.gov.vn/ soctrang.gov.vn 37 (0,840) 57 (0,735) 38 Lâm Đồng http://www.lamdong.gov.vn/ lamdong.gov.vn 38 (0,835) 29 (0,833) 39 Bình Thuận http://www.binhthuan.gov.vn/ binhthuan.gov.vn 39 (0,828) 32 (0,828) 39 Thái Nguyên http://thainguyen.gov.vn/ thainguyen.gov.vn 39 (0,828) 30 (0,830) 41 Hậu Giang http://www.haugiang.gov.vn/ haugiang.gov.vn 41 (0,825) 42 (0,795) 41 Ninh Bình ninhbinh.gov.vn 41 (0,825) 34 (0,815) 43 Hà Giang http://www.hagiang.gov.vn/ hagiang.gov.vn 43 (0,820) 12 (0,890) 44 Bà Rịa - Vũng Tàu http://www.baria-vungtau.gov.vn/ www.baria-vungtau.gov.vn 44 (0,818) 35 (0,808) 44 Bến Tre http://www.bentre.gov.vn/ bentre.gov.vn 44 (0,818) 35 (0,808) 44 TP. Hải Phòng http://haiphong.gov.vn/ haiphong.gov.vn 44 (0,818) 35 (0,808) 47 Ninh Thuận http://www.ninhthuan.gov.vn/ ninhthuan.gov.vn 47 (0,815) 42 (0,795) 48 Hà Tĩnh http://www.hatinh.gov.vn/ hatinh.gov.vn 48 (0,808) 40 (0,798) 49 Điện Biên dienbien.gov.vn 49 (0,798) 48 (0,770) 50 Kon Tum http://www.kontum.gov.vn/ kontum.gov.vn 50 (0,793) 47 (0,773) 51 Sơn La http://sonla.gov.vn/ sonla.gov.vn 51 (0,785) 39 (0,803) 52 Bạc Liêu http://www.baclieu.gov.vn/ baclieu.gov.vn 52 (0,780) 40 (0,798) 52 Phú Yên phuyen.gov.vn 52 (0,780) 53 (0,750) 54 Quảng Trị http://quangtri.gov.vn/ quangtri.gov.vn 54 (0,778) 51 (0,753) 55 Bắc Kạn http://aita.gov.vn/Users/LQHung/05_Detai_HDong/DeTai_2019/Danhgia_UDCNTT2018/Danhgia_Lan02/TH_KQDGia_Lan02/backan.gov.vn backan.gov.vn 55 (0,775) 59 (0,718) 56 Nam Định http://namdinh.gov.vn/ namdinh.gov.vn 56 (0,773) 56 (0,745) 57 Cao Bằng http://www.caobang.gov.vn/ caobang.gov.vn 57 (0,770) 50 (0,760) 58 Hải Dương http://www.haiduong.gov.vn/ haiduong.gov.vn 58 (0,768) 58 (0,728) 58 Lai Châu http://www.laichau.gov.vn/ laichau.gov.vn 58 (0,768) 60 (0,698) 60 Quảng Nam quangnam.gov.vn 60 (0,758) 55 (0,748) 61 Thanh Hóa http://thanhhoa.gov.vn/ thanhhoa.gov.vn 61 (0,728) 46 (0,775) 62 Bình Phước http://www.binhphuoc.gov.vn/ binhphuoc.gov.vn 62 (0,678) 63 (0,658) 63 Hòa Bình http://www.hoabinh.gov.vn/ hoabinh.gov.vn 63 (0,648) 62 (0,668) 5. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương TT Tỉnh, thành phố Năm 2018 Năm 2017 1 Lâm Đồng 01 (0,820) 03 (0,214) 2 TP. Đà Nẵng 02 (0,811) 05 (0,192) 3 Ninh Bình 03 (0,796) 31 (0,105) 4 TP. Hà Nội 04 (0,771) 26 (0,111) 5 An Giang 05 (0,766) 06 (0,190) 6 Nam Định 06 (0,741) 49 (0,084) 7 Bình Định 07 (0,733) 37 (0,093) 8 Phú Thọ 08 (0,720) 36 (0,095) 9 Quảng Ninh 09 (0,713) 07 (0,185) 10 Khánh Hòa 10 (0,682) 17 (0,132) 11 Bình Dương 11 (0,680) 46 (0,087) 11 Ninh Thuận 11 (0,680) 34 (0,097) 13 Bắc Giang 13 (0,673) 24 (0,117) 14 Tuyên Quang 14 (0,667) 20 (0,122) 15 Thanh Hóa 15 (0,658) 53 (0,081) 16 Thừa Thiên Huế 16 (0,647) 01 (0,239) 17 Hải Dương 17 (0,624) 63 (0,008) 18 TP. Cần Thơ 18 (0,620) 26 (0,111) 19 Gia Lai 19 (0,600) 37 (0,093) 20 TP. Hồ Chí Minh 20 (0,565) 14 (0,141) 21 Thái Nguyên 21 (0,560) 55 (0,080) 22 Thái Bình 22 (0,556) 43 (0,090) 23 TP. Hải Phòng 23 (0,545) 23 (0,118) 24 Bắc Kạn 24 (0,462) 02 (0,228) 25 Sơn La 25 (0,460) 44 (0,089) 26 Lai Châu 26 (0,448) 26 (0,111) 27 Tiền Giang 27 (0,447) 13 (0,146) 28 Sóc Trăng 28 (0,440) 53 (0,081) 29 Hậu Giang 29 (0,426) 33 (0,100) 30 Bà Rịa - Vũng Tàu 30 (0,416) 26 (0,111) 31 Hà Giang 31 (0,380) 55 (0,080) 31 Vĩnh Long 31 (0,380) 16 (0,133) 33 Long An 33 (0,379) 09 (0,169) 34 Kiên Giang 34 (0,362) 08 (0,177) 35 Quảng Nam 35 (0,343) 42 (0,091) 36 Trà Vinh 36 (0,340) 51 (0,083) 36 Hưng Yên 36 (0,340) 20 (0,122) 38 Bến Tre 38 (0,320) 37 (0,093) 38 Điện Biên 38 (0,320) 51 (0,083) 38 Bình Phước 38 (0,320) 47 (0,086) 41 Bắc Ninh 41 (0,307) 40 (0,092) 42 Đắk Lắk 42 (0,292) 62 (0,037) 43 Bình Thuận 43 (0,291) 60 (0,061) 44 Quảng Bình 44 (0,260) 11 (0,164) 45 Kon Tum 45 (0,247) 49 (0,084) 46 Yên Bái 46 (0,219) 61 (0,047) 47 Lào Cai 47 (0,198) 22 (0,119) 48 Hà Nam 48 (0,193) 40 (0,092) 49 Bạc Liêu 49 (0,179) 55 (0,080) 50 Phú Yên 50 (0,173) 15 (0,135) 51 Vĩnh Phúc 51 (0,160) 55 (0,080) 52 Tây Ninh 52 (0,140) 12 (0,155) 52 Đồng Nai 52 (0,120) 04 (0,200) 52 Nghệ An 52 (0,120) 09 (0,169) 55 Cà Mau 55 (0,100) 19 (0,123) 56 Quảng Ngãi 56 (0,086) 45 (0,088) 57 Hà Tĩnh 57 (0,082) 25 (0,114) 58 Cao Bằng 58 (0,080) 18 (0,130) 59 Đắk Nông 59 (0,060) 31 (0,105) 59 Đồng Tháp 59 (0,060) 30 (0,109) 59 Lạng Sơn 59 (0,060) 47 (0,086) 62 Hòa Bình 62 (0,040) 55 (0,080) 62 Quảng Trị 62 (0,040) 35 (0,095) 6. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Cơ chế, chính sách và các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương TT Địa phương Năm 2018 Năm 2017 1 TP. Hồ Chí Minh 01 (1,000) 29 (0,810) 1 Bình Dương 01 (1,000) 18 (0,860) 1 TP. Hải Phòng 01 (1,000) 30 (0,800) 1 TP. Đà Nẵng 01 (1,000) 04 (0,950) 1 Hà Giang 01 (1,000) 01 (1,000) 1 Hà Tĩnh 01 (1,000) 01 (1,000) 1 Lâm Đồng 01 (1,000) 25 (0,830) 1 Quảng Ninh 01 (1,000) 04 (0,950) 1 Thừa Thiên - Huế 01 (1,000) 01 (1,000) 10 An Giang 10 (0,950) 09 (0,920) 10 Bắc Kạn 10 (0,950) 18 (0,860) 10 Bình Định 10 (0,950) 14 (0,880) 10 Gia Lai 10 (0,950) 12 (0,900) 10 Hòa Bình 10 (0,950) 35 (0,770) 10 Đắk Nông 10 (0,950) 37 (0,760) 10 Lào Cai 10 (0,950) 14 (0,880) 10 Lạng Sơn 10 (0,950) 57 (0,580) 18 Hưng Yên 18 (0,930) 39 (0,740) 18 Đắk Lắk 18 (0,930) 54 (0,650) 18 Khánh Hòa 18 (0,930) 14 (0,880) 18 Kiên Giang 18 (0,930) 14 (0,880) 18 Ninh Bình 18 (0,930) 49 (0,690) 18 Quảng Ngãi 18 (0,930) 39 (0,740) 18 Quảng Trị 18 (0,930) 30 (0,800) 18 Thái Bình 18 (0,930) 10 (0,910) 26 Bắc Giang 26 (0,880) 49 (0,690) 26 Bắc Ninh 26 (0,880) 06 (0,930) 26 TP. Cần Thơ 26 (0,880) 06 (0,930) 26 Hà Nam 26 (0,880) 28 (0,820) 26 Thanh Hóa 26 (0,880) 10 (0,910) 26 Tiền Giang 26 (0,880) 06 (0,930) 26 Vĩnh Long 26 (0,880) 44 (0,720) 33 Bình Thuận 33 (0,860) 32 (0,780) 33 Cao Bằng 33 (0,860) 41 (0,730) 33 Cà Mau 33 (0,860) 45 (0,710) 33 Đồng Nai 33 (0,860) 18 (0,860) 33 Đồng Tháp 33 (0,860) 24 (0,840) 33 Nam Định 33 (0,860) 32 (0,780) 33 Nghệ An 33 (0,860) 12 (0,900) 33 Phú Yên 33 (0,860) 45 (0,710) 33 Thái Nguyên 33 (0,860) 22 (0,850) 33 Tuyên Quang 33 (0,860) 25 (0,830) 33 Vĩnh Phúc 33 (0,860) 41 (0,730) 44 Bà Rịa - Vũng Tàu 44 (0,810) 35 (0,770) 44 Điện Biên 44 (0,810) 55 (0,590) 44 Long An 44 (0,810) 22 (0,850) 44 Phú Thọ 44 (0,810) 18 (0,860) 44 Sơn La 44 (0,810) 25 (0,830) 44 Yên Bái 44 (0,810) 57 (0,580) 44 TP. Hà Nội 44 (0,810) 32 (0,780) 51 Hải Dương 51 (0,790) 60 (0,550) 51 Kon Tum 51 (0,790) 48 (0,700) 51 Trà Vinh 51 (0,790) 51 (0,680) 54 Tây Ninh 54 (0,760) 38 (0,750) 55 Bạc Liêu 55 (0,740) 59 (0,560) 55 Bến Tre 55 (0,740) 53 (0,670) 55 Hậu Giang 55 (0,740) 51 (0,680) 55 Lai Châu 55 (0,740) 61 (0,540) 55 Ninh Thuận 55 (0,740) 55 (0,590) 55 Quảng Bình 55 (0,740) 41 (0,730) 61 Bình Phước 61 (0,720) 62 (0,530) 62 Quảng Nam 62 (0,670) 63 (0,280) 62 Sóc Trăng 62 (0,670) 45 (0,710) 7. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Nguồn nhân lực ứng dụng công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương TT Địa phương Năm 2018 Năm 2017 1 TP. Hồ Chí Minh 01 (1,000) 02 (0,999) 1 An Giang 01 (1,000) 15 (0,844) 1 Bà Rịa - Vũng Tàu 01 (1,000) 18 (0,830) 1 Bắc Giang 01 (1,000) 13 (0,855) 1 Bình Dương 01 (1,000) 07 (0,900) 1 Bình Định 01 (1,000) 25 (0,800) 1 TP. Cần Thơ 01 (1,000) 10 (0,885) 1 Hà Tĩnh 01 (1,000) 07 (0,900) 1 Hưng Yên 01 (1,000) 38 (0,745) 1 Lào Cai 01 (1,000) 12 (0,870) 1 Lâm Đồng 01 (1,000) 01 (1,000) 1 Phú Thọ 01 (1,000) 11 (0,880) 1 Quảng Nam 01 (1,000) 18 (0,830) 1 Quảng Ninh 01 (1,000) 03 (0,950) 1 Quảng Trị 01 (1,000) 16 (0,837) 1 Thanh Hóa 01 (1,000) 17 (0,833) 1 Thái Nguyên 01 (1,000) 30 (0,785) 1 Thừa Thiên - Huế 01 (1,000) 04 (0,937) 1 Tiền Giang 01 (1,000) 05 (0,912) 1 Vĩnh Long 01 (1,000) 51 (0,686) 21 Bạc Liêu 21 (0,890) 55 (0,651) 22 Bến Tre 22 (0,850) 63 (0,520) 22 Ninh Thuận 22 (0,850) 21 (0,828) 22 Tây Ninh 22 (0,850) 18 (0,830) 22 Vĩnh Phúc 22 (0,850) 50 (0,693) 26 Hậu Giang 26 (0,750) 42 (0,739) 26 Điện Biên 26 (0,750) 24 (0,812) 26 Khánh Hòa 26 (0,750) 22 (0,823) 26 Nam Định 26 (0,750) 45 (0,711) 30 Long An 30 (0,727) 39 (0,742) 31 TP. Đà Nẵng 31 (0,666) 06 (0,907) 32 Cà Mau 32 (0,650) 59 (0,601) 32 Hà Nam 32 (0,650) 27 (0,797) 32 Hải Dương 32 (0,650) 23 (0,821) 32 Đắk Lắk 32 (0,650) 14 (0,854) 32 Nghệ An 32 (0,650) 25 (0,800) 32 Thái Bình 32 (0,650) 54 (0,663) 32 Tuyên Quang 32 (0,650) 29 (0,789) 39 TP. Hà Nội 39 (0,550) 07 (0,900) 39 Bắc Kạn 39 (0,550) 28 (0,789) 39 Bắc Ninh 39 (0,550) 31 (0,780) 39 Bình Thuận 39 (0,550) 34 (0,774) 39 TP. Hải Phòng 39 (0,550) 42 (0,739) 39 Kiên Giang 39 (0,550) 46 (0,706) 45 Gia Lai 45 (0,500) 49 (0,695) 45 Đồng Tháp 45 (0,500) 33 (0,778) 45 Lai Châu 45 (0,500) 61 (0,526) 45 Lạng Sơn 45 (0,500) 36 (0,750) 45 Ninh Bình 45 (0,500) 36 (0,750) 45 Phú Yên 45 (0,500) 35 (0,770) 45 Quảng Ngãi 45 (0,500) 31 (0,780) 45 Sóc Trăng 45 (0,500) 56 (0,650) 45 Yên Bái 45 (0,500) 52 (0,676) 54 Đắk Nông 54 (0,483) 48 (0,697) 55 Hòa Bình 55 (0,449) 47 (0,700) 56 Bình Phước 56 (0,374) 60 (0,549) 57 Trà Vinh 57 (0,352) 57 (0,629) 58 Kon Tum 58 (0,317) 58 (0,611) 59 Quảng Bình 59 (0,315) 40 (0,741) 60 Đồng Nai 60 (0,309) 40 (0,741) 61 Sơn La 61 (0,120) 53 (0,673) 62 Cao Bằng 62 (0,107) 62 (0,525) 63 Hà Giang 63 (0,104) 44 (0,737) Năm 2018, công tác đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thực hiện với 06 hạng mục là: (1) Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin; (2) Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan; (3) Trang/Cổng thông tin điện tử (Cung cấp, cập nhật thông tin; Các chức năng hỗ trợ trên trang/cổng thông tin điện tử); (4) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến; (5) Cơ chế, chính sách và quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin và (6) Nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin. Mỗi hạng mục được kiểm tra, tính điểm, tổng điểm của các hạng mục được sử dụng để xếp hạng tổng thể cho cơ quan. Số liệu sử dụng trong báo cáo được tổng hợp từ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT quý IV năm 2018 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và qua công tác kiểm tra trực tuyến trên trang/cổng thông tin điện tử của các cơ quan.